Nguồn tham khảo Khiết_Đan

Tiền Khiết Đan

  • MATSUI, Hitoshi 松井等 (Japan). "Lịch sử phát triển Khiết Đan" (契丹勃興史). Mamden chiri-rekishi kenkyu hokoku 1 (1915).
    Bản dịch Hán văn của Lưu Phượng Chứ (劉鳳翥), trong Tuyển tập "Dân tộc sử dịch văn tập" (民族史譯文集) 10 (1981). Repr. in: Sun, Jinji et al. 1988 (vol. 1), pp. 93–141
  • Trần Thuật (陳述). "Khiết Đan Sử luận chứng cảo" (契丹史論證稿). Sở nghiên cứu sử học, Viện Nghiên cứu trung ương Bắc Kinh, 1948.
  • Trần Thuật (陳述). "Khiết Đan Xã hội kinh tế sử cảo" (契丹社會經濟史稿). Nhà xuất bản Tam Liên, Thượng Hải, 1963.
  • Feng, Jiasheng 1933.

Triều đại Liêu quốc

  • Thư Phần (舒焚), "Liêu sử cảo" (遼史稿). Nhà xuất bản Nhân dân Hồ Bắc, Vũ Hán, 1984.
  • WITTFOGEL, Karl & FENG, Chia-sheng. History of Chinese Society: Liao (907-1125). Philadelphia: American Philosophical Society, 1949.

Hậu Khiết Đan

  • Biran, Michal. The Empire of the Qara Khitai in Eurasian History: Between China and the Islamic World, ISBN 0-521-84226-3

Các tài liệu sử học cùng thời kỳ

Khác

Bài viết tiểu sử nhân vật Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Tại Mông Cổ
Khalkha  · Bayid  · Buryat  · Barga  · Darkhad  · Dörbet  · Dariganga  · Myanghad  · Zakhchin  · Ööld  · Torghut  · Khotgoid  · Üzemchin  · Khamnigan  · Altai Uriankhai  · Khoton  · Tuva Uriankhai  · Khövsgöl Uriankhai  · Dukha  · Sartuul
Tại Trung Quốc
Barga  · Khamnigan  · Chakhar  · Dzungars  · Khorchin  · Jaruud  · Baarin  · Naiman  · Dörbet  · Kharchin  · Khishigten  · Sünid  · Urad  · Üzemchin  · Ordos  · Alshaa  · Khoshut  · Torguud
Tại Trung Quốc, ngoài vùng
Đại Mông Cổ
Tại Trung Quốc, được xem là
các sắc tộc khác
Tại Nga
Buryat  · Kalmyk  · Tuvan  · Altay
Các nơi khác
(chủ yếu là tại Afghanistan,
PakistanIran)
Hazara  · Aimak  · Moghol
Lịch sử